Từ điển văn xuôi Việt Nam 1975 - 2000

Bộ

Mai Thị Hương

Viện Khoa học xã hội Việt Nam

Viện văn học

01/01/2006 - 01/01/2007

Văn học, Văn xuôi, Từ điển, Biên soạn từ điển

Nội dung:

Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, chủ nhiệm đề tài PGS.TS. Mai Thị Hương. Nội dung nghiên cứu của đề tài được trình bày trong 3 phần: Các mục từ; Tổng mục lục; Hệ thống bảng tra cứu. Phần mục từ có 370 mục từ giới thiệu 370 tác phẩm văn xuôi xuất sắc (tiểu thuyết, truyện ngắn, bút kí, tuỳ bút, phóng sự…) trong giai đoạn 1975–2000 cho thấy sự đa dạng, phong phú và khả năng mở rộng biên độ phản ánh của văn xuôi giai đoạn này. Mỗi mục từ (tác phẩm) đã cung cấp những thông tin về: thể loại, nhà xuất bản, năm và nơi xuất bản, số trang, giới thiệu tóm tắt nội dung tác phẩm và đánh giá; Tổng mục lục các tác phẩm văn xuôi được xuất bản trong và ngoài nước từ 1975 đến nay; Hệ thống bảng tra cứu gồm: tra cứu theo trật tự tên tác giả, theo trật tự tên tác phẩm, theo trật tự năm xuất bản.
Các tin khác

Từ điển văn xuôi Việt Nam 1975 - 2000

Bộ

Mai Thị Hương

Viện Khoa học xã hội Việt Nam

Viện văn học

01/01/2006 - 01/01/2007

Văn học, Văn xuôi, Từ điển, Biên soạn từ điển

Nội dung:

Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, chủ nhiệm đề tài PGS.TS. Mai Thị Hương. Nội dung nghiên cứu của đề tài được trình bày trong 3 phần: Các mục từ; Tổng mục lục; Hệ thống bảng tra cứu. Phần mục từ có 370 mục từ giới thiệu 370 tác phẩm văn xuôi xuất sắc (tiểu thuyết, truyện ngắn, bút kí, tuỳ bút, phóng sự…) trong giai đoạn 1975–2000 cho thấy sự đa dạng, phong phú và khả năng mở rộng biên độ phản ánh của văn xuôi giai đoạn này. Mỗi mục từ (tác phẩm) đã cung cấp những thông tin về: thể loại, nhà xuất bản, năm và nơi xuất bản, số trang, giới thiệu tóm tắt nội dung tác phẩm và đánh giá; Tổng mục lục các tác phẩm văn xuôi được xuất bản trong và ngoài nước từ 1975 đến nay; Hệ thống bảng tra cứu gồm: tra cứu theo trật tự tên tác giả, theo trật tự tên tác phẩm, theo trật tự năm xuất bản.
QT.06.06
Phạm Văn Thắm
Văn học Việt Nam
QT.09.09
Nguyễn Thắng
Kinh tế, Việt Nam
KX.03.03
Đỗ Hoài Nam
Hoạch định chính sách, Nghiên cứu khoa học
NC.09.34
Bế Quỳnh Nga, Bùi Đức Hùng, Bùi Duy Khoát
Bách khoa thư, Bản sắc văn hóa
Đỗ Hoài Nam
Điều tra kinh tế-xã hội, Vùng ven biển, Phát triển vùng
KX.03.03
Đỗ Hoài Nam
Kinh tế, Nền kinh tế hàng hoá, Thành phần kinh tế
KHXH.02
Đỗ Hoài Nam
Công nghiệp hóa, Hiện đại hoá
KX.03.07/06-10
Nguyễn Ngọc Hà
Triết học, Tư duy, Lối sống, Con người Việt Nam