Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
Nội dung:
Chương trình khoa học cấp nhà nước, mã số KX.04. Chủ nhiệm chương trình : GS.VS. Nguyễn Duy Quý. Chương trình gồm 9 đề tài sau:
Chương trình khoa học cấp nhà nước, mã số KX.04. Chủ nhiệm chương trình : GS.VS. Nguyễn Duy Quý. Chương trình gồm 9 đề tài sau:
TT
|
Mã số
|
Tên đề tài
|
Cơ quan chủ trì
|
Chủ nhiệm đề tài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
KX.04.01
|
Cơ sở lý luận và thực tiễn về Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
|
Trung tâm
KHXH&NV QG
|
Nguyễn Duy Quý
|
2
|
KX.04.02
|
Mô hình tổ chức và hoạt động của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân trong giai đoạn 2001-2010
|
Viện NC Nhà nước và Pháp luật
|
Đào Trí Úc
|
3
|
KX.04.03
|
Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Ban Tổ chức TW
|
Tạ Xuân Đại
|
4
|
KX.04.04
|
Xây dựng mô hình tổ chức, phương thức hoạt động của Quốc hội và Chính phủ trong Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân ở nước ta.
|
Văn phòng Quốc hội
|
Trần Ngọc Đường
|
5
|
KX.04.05
|
Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng yêu cầu của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
|
Uỷ ban Pháp luật Quốc hội
|
Vũ Đức Khiển
|
6
|
KX.04.06
|
Cải cách các cơ quan tư pháp, hoàn thiện hệ thống các thủ tục tư pháp nâng cao hiệu quả và hiệu lực xét xử của Toà án trong Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
|
Bộ Tư pháp
|
Uông Chu Lưu
|
7
|
KX.04.07
|
Cơ chế quan hệ của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân với các định chế xã hội ở Việt Nam hiện nay
|
Học Viện Chính trị Quân sự
|
Lê Văn Quang
|
8
|
KX.04.08
|
Cải cách tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương, đáp ứng yêu cầu của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
|
Viện NC Nhà nước và Pháp luật
|
Lê Minh Thông
|
9
|
KX.04.09
|
Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức đáp ứng đòi hỏi của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
|
Bộ Nội vụ
|
Thang Văn Phúc
|
Các tin khác
-
Cải cách tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương, đáp ứng yêu cầu của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
(
01/01/2001
-
01/01/2005)
-
Cơ sở lý luận và thực tiễn về Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
(
01/01/2001
-
01/01/2005)
-
Xây dựng con người Việt Nam theo định hướng xã hội chủ nghĩa trong điều kiện kinh tế thị trường, mở cửa và hội nhập quốc tế
(
01/01/2001
-
01/01/2005)
-
Nghiên cứu, phân tích các chỉ số phát triển người (HDI) của người Việt giai đoạn 2001 - 2005
(
01/01/2001
-
01/01/2005)
-
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá
(
01/01/2001
-
01/01/2005)
-
Phát triển văn hoá, con người và nguồn nhân lực trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá
(
01/01/2001
-
01/01/2005)
-
Luận cứ khoa học cho việc điều chỉnh các chính sách KT-XH đối với nông dân, nông nghiệp, nông thôn đồng bằng sông Cửu Long trong thời kỳ CNH, HĐH
(
01/01/1998
-
01/01/1999)
-
Luận cứ khoa học cho việc điều chỉnh các chính sách KT-XH đối với nông dân, nông nghiệp, nông thôn đồng bằng sông Hồng trong thời kỳ CNH, HĐH
(
01/01/1998
-
01/01/1999)
-
Chính sách Nhà nước CNXHCN Việt Nam trong lĩnh vực ngôn ngữ
(
01/01/1998
-
01/01/1999)
-
Lịch sử kháng chiến chống thực dân Pháp của quân và dân Liên khu Tây Bắc (1945-1954)
(
01/01/1999
-
01/01/2001)
-
Lịch sử kháng chiến chống thưc dân Pháp của quân và dân Liên khu Việt Bắc (1945-1954)
(
01/01/1999
-
01/01/2001)
-
Những vấn đề lý luận và thực tiễn pháp lý của quá trình hợp tác và hội nhập quốc tế khu vực của Việt Nam
(
01/01/1998
-
01/01/1999)
-
Các giải pháp xây dựng và phát triển nguồn nhân lực công nghiệp cho vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
(
01/01/2000
-
01/01/2002)
-
Lịch sử Văn học Việt Nam
(
01/01/2001
-
01/01/2005)
-
Quá trình gia nhập tổ chức Thương mại thế giới của Trung Quốc và những bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
(
01/01/2001
-
01/01/2003)
-
Xây dựng luận cứ khoa học cho việc biên soạn bộ Từ điển tiếng Việt cỡ lớn
(
01/01/2000
-
01/01/2001)
-
Một số vấn đề cơ bản về tôn giáo ở Việt Nam hiện nay
(
01/01/2001
-
01/01/2003)
-
Liên kết ASEAN trong thập niên đầu thế kỷ XXI
(
01/01/2001
-
01/01/2003)
-
Hợp tác Á-Âu và triển vọng tham gia của Việt Nam
(
01/01/2003
-
01/01/2004)
-
Chính sách di dân trong quá trình phát triển KT-XH ở các tỉnh miền núi
(
01/01/2002
-
01/01/2004)
|
|
Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
Nội dung:
Chương trình khoa học cấp nhà nước, mã số KX.04. Chủ nhiệm chương trình : GS.VS. Nguyễn Duy Quý. Chương trình gồm 9 đề tài sau:
Chương trình khoa học cấp nhà nước, mã số KX.04. Chủ nhiệm chương trình : GS.VS. Nguyễn Duy Quý. Chương trình gồm 9 đề tài sau:
TT
|
Mã số
|
Tên đề tài
|
Cơ quan chủ trì
|
Chủ nhiệm đề tài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
KX.04.01
|
Cơ sở lý luận và thực tiễn về Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
|
Trung tâm
KHXH&NV QG
|
Nguyễn Duy Quý
|
2
|
KX.04.02
|
Mô hình tổ chức và hoạt động của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân trong giai đoạn 2001-2010
|
Viện NC Nhà nước và Pháp luật
|
Đào Trí Úc
|
3
|
KX.04.03
|
Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Ban Tổ chức TW
|
Tạ Xuân Đại
|
4
|
KX.04.04
|
Xây dựng mô hình tổ chức, phương thức hoạt động của Quốc hội và Chính phủ trong Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân ở nước ta.
|
Văn phòng Quốc hội
|
Trần Ngọc Đường
|
5
|
KX.04.05
|
Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng yêu cầu của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
|
Uỷ ban Pháp luật Quốc hội
|
Vũ Đức Khiển
|
6
|
KX.04.06
|
Cải cách các cơ quan tư pháp, hoàn thiện hệ thống các thủ tục tư pháp nâng cao hiệu quả và hiệu lực xét xử của Toà án trong Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
|
Bộ Tư pháp
|
Uông Chu Lưu
|
7
|
KX.04.07
|
Cơ chế quan hệ của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân với các định chế xã hội ở Việt Nam hiện nay
|
Học Viện Chính trị Quân sự
|
Lê Văn Quang
|
8
|
KX.04.08
|
Cải cách tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương, đáp ứng yêu cầu của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
|
Viện NC Nhà nước và Pháp luật
|
Lê Minh Thông
|
9
|
KX.04.09
|
Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức đáp ứng đòi hỏi của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
|
Bộ Nội vụ
|
Thang Văn Phúc
|
|
|
QT.06.06
Phạm Văn Thắm
Văn học Việt Nam
QT.09.09
Nguyễn Thắng
Kinh tế, Việt Nam
KX.03.03
Đỗ Hoài Nam
Hoạch định chính sách, Nghiên cứu khoa học
|
|
NC.09.34
Bế Quỳnh Nga, Bùi Đức Hùng, Bùi Duy Khoát
Bách khoa thư, Bản sắc văn hóa
Đỗ Hoài Nam
Điều tra kinh tế-xã hội, Vùng ven biển, Phát triển vùng
KX.03.03
Đỗ Hoài Nam
Kinh tế, Nền kinh tế hàng hoá, Thành phần kinh tế
KHXH.02
Đỗ Hoài Nam
Công nghiệp hóa, Hiện đại hoá
KX.03.07/06-10
Nguyễn Ngọc Hà
Triết học, Tư duy, Lối sống, Con người Việt Nam
|
|